Giáo án môn Sinh học 8 năm 2008 - 2009 - Tiết 23: Vệ sinh hô hấp

Giáo án môn Sinh học 8 năm 2008 - 2009 - Tiết 23: Vệ sinh hô hấp

 I/MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

HS trình bày được tác hại của tác nhân gây ô nhiểm không khí đối với hoạt động hô hấp.giải thích được cơ sở khoa học của việc học tập,lao động ,luyện tập TDTT đúng cách.

Đề ra các biện pháp rèn luyện để có hệ hô hấp khoẻ mạnh và tích cực hoạt động ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiểm không khí.

2.Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng: vận dụng kiến thức vào thực tế.

 Kỹ năng hoạt động nhóm.

3.Thái độ:

Giáo dục ý thức giữ gìn cơ quan hô hấp.ý thức bảo vệ môi trường.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 865Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 8 năm 2008 - 2009 - Tiết 23: Vệ sinh hô hấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 từ:10/11/2008-->15/11/2008.
Tiết: 23.Ngày soạn:10/11/2008.	
VỆ SINH HÔ HẤP
 I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS trình bày được tác hại của tác nhân gây ô nhiểm không khí đối với hoạt động hô hấp.giải thích được cơ sở khoa học của việc học tập,lao động ,luyện tập TDTT đúng cách.
Đề ra các biện pháp rèn luyện để có hệ hô hấp khoẻ mạnh và tích cực hoạt động ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiểm không khí.
2.Kỹ năng: 
Rèn luyện kỹ năng: vận dụng kiến thức vào thực tế.
	Kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức giữ gìn cơ quan hô hấp.ý thức bảo vệ môi trường.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Những hình ảnh về sự ô nhiểm không khí và tác hại.
Những tư liệu về thành tích rèn luyện cơ thể đặc biệt với hệ hô hấp.
Sách bài tập sinh lớp 8 trang 48,49.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Kiểm tra: 
1/Thực chất của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là gì?
 2/dung tích sống là gì?làm thế nào để tăng dung tích sống?
HOẠT ĐỘNG 1:CẦN BẢO VỆ HÔ HẤP KHỎI CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI.
Hoạt Động Của Thầy
Hoạt Động Của Trò
 Kết Luận
Những tác nhân nào gây hại cho hệ hô hấp?
Những biện pháp báo vệ hô hấp tránh các tấc nhân gây hại là gì?
LƯU Ý:Bảo vệ môi trường chung,môi trường làm việc
Cá nhân em đã làm gì để tham gia bảo vệ môi trường trong sạch ở trường,ở lớp,ở địa phương?
Cá nhân tự nghiên cứu bảng 22 SGK trang 72 trao đổi nhóm thống nhất ý kiến.
Đại diện nhóm phát biểu đáp án--->các nhóm nhận xét bổ sung.
Tự rút ra kết luận.
 Kết Luận 1
Các tác nhân gây hại:
Bụi,chất khí độc,vi sinh vậtgây các bệnh lao phổi,viêm phổi,ngộ độc,ung thư phổi
Biện pháp bảo vệ:
Xây dựng môi trường trong sạch,trồng nhiều cây xanh. Không hút thuốc lá.
Thường xuyên dọn vệ sinh.
Hạn chế việc sử dụng các thiết bị có thải ra khí độc hại.
Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở có đủ nắng gió không ẩm thấp.
Không khạc nhổ bừa bãi.
Đeo khẩu trang khi lao động ở những nơi có nhiều bụi.
HOẠT ĐỘNG 2: CẦN RÈN LUYỆN ĐỂ CÓ HỆ HÔ HẤP KHOẺ MẠNH.
Dung tích sống là gì?
Dung tích sống phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Vì sao khi luyện tập TDTT dúng cách thì có được dung tích sống lý tưởng?
Giải thích vì sao khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hô hấp? 
GV bổ sung:dung tích sống phụ thuộc vào dung tích phổi và dung tích cặn.dung tích phổi phụ thuộc vào dung tích lồng ngực.dung tích lồng ngực phụ thuộc vào sự phát triển của khung xương sườn.dung tích cặn phụ thuộc vào khả năng co tối đa của các cơ thở ra.àEm hãt nêu những biện pháp để luyện tập hệ hô hấp khoẻ mạnh?
quá trình luyện tập để tăng dung tích sống phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Cá nhân tự nghiên cứu thông tin trang 72,73.SGK-kết hợp thực tế rèn luyện TDTT của bản thân--->trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
Đại diện nhóm trình bày đáp án.
Các nhóm mhận xét bổ sung đề ra những biện pháp tối ưu nhất cho bản thân.
 Kết luận 2
Dung tích sống là thể tích không khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra.
Thường xuyên luyện tập TDTT đúng cách,thường xuyên đều đặn từ bé sẽ có dung tích sống lý tưởng.
Tích cực tập TDTT phối hợp tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1.Chúng ta phải làm gì để bảo vệ môi trường và bảo vệ chính mình?
2.hoàn thành các bài tập trong vở bài tập trang 48.49.
V/DẶN DÒ.
Học thuộc bài theo nội dung đã ghi.
Đọc em có biết.
Nghiên cứu bài (THỰC HÀNH HÔ HẤP NHÂN TẠO)
Trả lời các câu hỏi trong vở bài tập trang 50.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 23.doc