Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về hình vuông, các dấu hiệu nhận biết hình vuông thông qua các hình khác.

2. Kỹ năng : Có kĩ năng áp dụng và vận dụng linh hoạt vào bài tập, có kĩ năng tư duy phân tích và lập luận trong chúng minh

3. Thái độ : Có ý thức tự giác, tích cực và nghiêm túc trong học tập.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

- GV: Bảng phụ, thước, Êke

- HS: Thước, Êke

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 23: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Ngày soạn :25/ 11/ 2007
Ngày dạy :26/ 11/ 2007	
Tiết 23 . LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về hình vuông, các dấu hiệu nhận biết hình vuông thông qua các hình khác.
2. Kỹ năng : Có kĩ năng áp dụng và vận dụng linh hoạt vào bài tập, có kĩ năng tư duy phân tích và lập luận trong chúng minh
3. Thái độ : Có ý thức tự giác, tích cực và nghiêm túc trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
GV: Bảng phụ, thước, Êke
HS: Thước, Êke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ 
Nêu định nghĩa hình vuông.
Hình vuông có những tính chất gì?
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Làm bài tập 84a. ( có vẽ hình viết GT, KL)
Hoạt động 2: 
Luyện tập 
Bài 83. GV treo bảng phụ cho học sinh xác định Đ, S 
Bài 84.
Yêu câu học sinh ghi GT, KL
Dự đoán AEDF là hình gì ?
Vì sao ?
Dấu hiệu nhận biết hình thoi từ hình bình hành ?
Vậy vị trí của điểm D ở chỗ nào trên cạnh BC ?
Khi Khi ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình gì ?
Dấu hiệu nhận biết hình 
vuông qua hình chữ nhật ?
 ( Dựa vào đường chéo) 
=> Điểm D nằm ở vị trí nào trên cạnh BC ?
Bài 85
cho học sinh hoàn thành GT, Kl
Tứ giác ADFE có ?
=> ADFE là hình ?
Mặt khác góc A = ?
=>ADFE là hình ?
AD ? AE
=> ADFE là hình ?
Tứ giác DEBF có yếu tố nào?
=>DEBF là hình gì ?
=> DE?BF
Tương tự => AF?CE
=> MENF là hình gì ?
Mà AEFD là hình gì ? từ đâu?
ME?MF
góc EMF = ?
Cần thêm yếu tố nào ? 
=> Kết luận ? 
Hoạt động 3: Củng cố 
Kết hợp trong luyện tập
a. S; b. Đ; c. Đ; d.S ; e. Đ
Gt ABC , Dnằm giữa BvàC
 DE//AB, DF//AAC
Kl a. AEDF là hình gì ?
 b. Tìm DBC để AEDF 
 là hình thoi
 c. ABC vuông tại A. 
 AEDF là hình gì?
 Tìm D để AEDF là hình
 vuông. 
Hình bình hành vì có DE//AB, DF//AAC 
Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc.
là giao điểm của tia phân giác của góc A với cạnh BC
Hình chữ nhật
Đường chéo là phân giác của một góc
D là giao điểm của tia phân giác của góc A với cạnh BC.
Học sinh tự hoàn thành Gt, Kl
AE//DF, AE=DF
hình bình hành.
900
hình chữ nhật
AD = AE
hình vuông
EB// = DF
là hình bình hành
song song 
AF//CE
là hình bình hành
vuông từ cm a
vuông góc
900
hai cạnh kề bằng nhau
EMFN là hình vuông
Bài 84 Sgk/109
 A 
 F E
 B D C
 Chứng minh
a. Ta có:
Tứ giác AEDF có DE//AB, DF//AAC
=> AEDF là hình bình hành
b. Hình bình hành AEDF là hình thoi khi đường chéo AD là phân giác của góc A ( Theo dấu hiệu nhận biết hình thoi)
Vậy D là giao điểm của tia phân giác của góc A với cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình thoi.
c. Khi ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
Vậy để hình chữ nhật AEDF là hình vuông khi đường chéo AD là phân giác của góc A.
Vậy D là giao điểm của tia phân giác của góc A với cạnh BC.
Bài 85 Sgk/109 E 
 A B
 M N 
 D C
 F
 Chứng minh
a.Tứ giác ADFE có AE//DF, AE=DF 
=> ADFE là hình bình hành.
Mặt khác ADFE có góc A = 900
=>ADFE là hình chữ nhật
mà AD = AE (gt, AD= ½ AB)
=> ADFE là hình vuông.
b. Tứ giác DEBF có EB// = DF ( gt)
=>DEBF là hình bình hành
=> DE//BF
Tương tự => AF//CE
=> MENF là hình bình hành.
Mà AEFD là hình vuông (tm a)
=>MEMF 
 góc EMF = 900
 ME = MF
=> EMFN là hình vuông.( đpcm)
Hoạt động 4: Dặn dò 
 Về xem lại kĩ lý thuyết ,và các dạng bài tập đã chữa. Ôn tập lại kiến thức tiết sau ôn tập chương
BTVN: 87, 88, 89 Sgk/111.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_23_luyen_tap_ban_3_cot.doc