Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 22: Phân thức đại số

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 22: Phân thức đại số

I. MỤC TIEU:

- HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.

- HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ,

- HS : Bút lông.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 22: Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 Tuần: 11
ND: 	 Tiết: 22
§ 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
MỤC TIÊU:
HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ,
HS : Bút lông.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
9’
HOẠT DỘNG 1: Định nghĩa
GV đưa lên bảng phụ các phân thức ® dạng tổng quát. ® định nghĩa.
Lưu ý: số 0, số 1 cũng được coi là một phân thức.
® gọi HS nêu vd.
HS quan sát.
HS nêu ví dụ.
Định nghĩa: (sgk)
5’
HOẠT ĐỘNG 2 : Hai phân thức bằng nhau
Nhắc lại ĩ ?
® định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
® gọi HS cho vd.
ĩ a.d = b.c
HS nêu định nghĩa.
HS cho vd.
Hai phân thức bằng nhau:
 nếu A.D = B.C
15’
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
?3. ?4. ?5. GV sử dụng bảng phụ , gọi HS trả lời.
Bài 1: gọi 3 HS trình bày.
Bài 2: Thảo luận nhóm 5’
Bài 3: Gọi 1 HS trả lời và giải thích.
?3. ?4. ?5. HS trả lời, GV khẳng định .
Bài 1. HS trình bày.
a) vì 5y.28x = 7.20xy
d) 
Vì (x2 – x – 2)(x – 1) = (x + 1)(x2 – 3x + 2) = x3 – x - 2x2 + 2
e) 
vì (x3 + 8) = (x + 2)(x2 –2x + 4)
Bài 2: HS thảo luận 5’.
Ba phân thức bằng nhau.
Bài 3: x2 + 4x.
3’
HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN
Năm định nghĩa phân thức đại số và hai phân thức bằng nhau.
Gải Bài 1.
HD: Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau (lưu ý có thể phân tích thành nhân tử)
- Chuẩn bị § 2. Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số; Nghiên cứu 1), 2) 
; Chuẩn bị ?, bài tập 4,5; bút lông
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t22.doc