Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 17 - Tiết 36, 37, 38

Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 17 - Tiết 36, 37, 38

I. Mục tiêu.

*Về kiến thức: - KiĨm tra kh¶ n¨ng tiªp thu cđa hc sinh, kÞp thi ph¸t hiƯn nh÷ng thiu st cđa hc sinh

*Về kĩ năng: - RÌn k n¨ng trinh bµy bµi to¸n khoa hc

* Về thái độ: Gd HS ý thức tự kiểm tra đánh giá

II. Phương tiện dạy học.

GV: So¹n bµi chun bÞ bµi ph« t«

Hs: ¤n l¹i kin thc

III.Tiến trình dạy học.

1. §Ị kiĨm tra, ®¸p ¸n, biĨu ®iĨm :

 

doc 8 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1057Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 17 - Tiết 36, 37, 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 17
Ngày soạn 10/12/2009
Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu.
*Về kiến thức: - KiĨm tra kh¶ n¨ng tiªp thu cđa häc sinh, kÞp thêi ph¸t hiƯn nh÷ng thiÕu sãt cđa häc sinh 
*Về kĩ năng: - RÌn kÜ n¨ng trinh bµy bµi to¸n khoa häc 
* Về thái độ : Gd HS ý thức tự kiểm tra đánh giá
II. Phương tiện dạy học.
GV: So¹n bµi chuÈn bÞ bµi ph« t«
Hs: ¤n l¹i kiÕn thøc 
III.Tiến trình dạy học.
1. §Ị kiĨm tra, ®¸p ¸n, biĨu ®iĨm :
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
 I . Trắc nghiệm 
Hãy chọn khoanh tròn và trước chữ cái chỉ đáp án đúng 
1 . Rút gọn phân thức được kết quả:
A . B . C . D . x - 1 
2 . Phân thức đối của phân thức là:
A . B . C . D . 
3.Phân thức nghịch đảo của phân thức là
A . B . C . D . 
4 . Điều kiện xác định của phân thức 
A . x -3 B . x 0; x 1 C . x 0 D . x 1
5,Giá trị phân thức tại bằng
A . 4 B . 2 C . D . 
6, Mẫu thức chung của và là:
A . x B . x + 5 C .x(x+5) D . Một đa thức khác
II . Tự luận : 
Bài 1 : Thực hiện phép tính : 
a, , b,; c, 
Bài 2 : Cho biểu thức : A=
a) Tìm điều kiện của x để biểu thứ A xác định? 
b) Rút gọn biểu thức A.
c ) Tìm x để A có giá trị bằng 5. 
B
A
B
B
C
C
Bài 1 : 4 điểm 
a,=
==
b,= - 
==
c,=-+ 
=
Bài 2 : 3 điểm
a, . x 0, . x 2
b, =
==
c, x = 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II 
Bài1 (0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ) 
(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)
(0,5 đ) (0,5 đ)
Bài 2: 
(1 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1 đ)
2. Phát đề.
3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điể tối đa
Ngày soạn 10/12/2009
Tiết 37 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu.
*Về kiến thức: - Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn, đa thức
*Về kĩ năng: - Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức
* Về thái độ 
- Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng: tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)
II. Phương tiện dạy học.
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III.Tiến trình dạy học.
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđaHS
Néi dung
H§1. KiĨm tra bµi cị:
KÕt hỵp trong khi «n tËp
HĐ2
HĐTP2.1
1) Ôn tập: các phép tính về đơn, đa thức. Hằng đẳng thức đáng nhớ:
HĐTP2.2
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức (nhân đa thức với đa thức). Viết công thức tổng quát
- Hs phát biểu
I Ôn tập lí thuyết
HĐ3
HĐTP3.1
Bài tập (bảng phụ)
Bài 1: Tính: 
HĐTP3.2
Bài 2: Ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để được đẳng thức đúng:
a) (x + 2y)2
b) (2x - 3y)(3y + 2x)
 c) (x - 3y)3
d) a2 - ab + b2
e) (a + b)(a2 - ab + b2)
f) (2a + b)3
g) x3 - 8y3
- gv nhận xét, kiểm tra bài của vài nhóm
-Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng
- Hs hoạt động nhóm
1) (a - b)2
2) x3 - 9x2y + 27xy2 - 27y3
3) 4x2 - 9y2
4) x2 + 4xy + 4y2
5) 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2
6) (x2 + 2xy + 4y2)(x - 2y)
7) a3 + b3
- Đại diện 1 nhóm trình bày bài
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
II. Bài tập luyện
Bài 1: Tính: 
 a) = 
b) = x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2
 = x3 + x2y - 6xy2
Bài 2: Ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để được đẳng thức đúng:
HĐ3
HĐTP3.1
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1)
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1)
HĐTP3.2
Bài 4: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) = 4
b) = 3(x - 4)
- Cả lớp nhận xét bài của bạn
Hs: a) = (x - 2y)2
 Thay x = 18, y = 4 vào bthức ta được:
 (18 - 2.4)2 = 100
b) = (3.5)4 - (154 - 1)
 = 154 - 154 + 1 = 1
Bài 4: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
HĐ4
HĐTP4.1
Bài 5: Làm tính chia:
a) ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3): (2x2 - x + 1)
b) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15): (2x - 5)
-GV lưu ý: có thể dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để thực hiện chia
HĐTP4.2
? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?
a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
 2x3 - x2 + x x + 3
 6x2 - 3x + 3
 6x2 - 3x + 3
 0
b) 2x3 - 5x2 + 6x - 15 2x - 5
 2x3 - 5x2 x2 + 3
 6x - 15
 6x - 15
 0
HS: Đa thức AB nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q
Bài 5: Làm tính chia:
a) ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3):(2x2 - x + 1)
b) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15):(2x - 5)
HĐ5
HĐTP5.1
- GV yêu cầu hs nêu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
HĐTP5.2
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 -3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
- GV yêu cầu nửa lớp làm câu a,b; nửa lớp làm câu c,d
- GV cùng HS nhận xét bài làm của các nhóm
2) Phân tích đa thức thành nhân tử:
-Hs trả lời
-Hs làm vào bảng nhóm
a) = x2(x - 3) - 4(x - 3)
 = (x - 3)(x2 - 4)
 = (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) = 2[(x2 - y2) - 3(x + y)]
 = 2[(x + y)(x - y) - 3(x + y)]
 = 2(x + y)(x - y - 3)
c) = (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
 = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1)
 = (x - 1)(x2 + 4x + 1)
d) = x4 - x2 - 4x2 + 4
 = x2(x2 - 1) - 4(x2 - 1)
 = (x2 - 1)(x2 - 4)
 = (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 -3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
HĐ6
HĐTP6.1
Bài 7: Tìm x biết:
a) 3x3 - 3x = 0
b) x2 + 36 = 12x
- GVsửa chữa sai sót (nếu có)
- Hs cả lớp nhận xét, góp ý
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) 3x3 - 3x = 0
 3x(x2 - 1) = 0
3x(x - 1)(x + 1) = 0
=> x = 0 hoặc x + 1 = 0
hoặc x - 1 = 0
x = -1 hoặc x = 1
Vậy x = 0; x = 1; x = -1
b) x2 + 36 = 12x
x2 - 12x + 36 = 0
 (x - 6)2 = 0
=> x - 6 = 0 => x = 6
Vậy x = 6
- Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
Bài 7: Tìm x biết:
a) 3x3 - 3x = 0
b) x2 + 36 = 12x
HĐ7
HĐTP7.1
Bài 8: a) Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
-GV yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày
HĐTP7.1
b) Tìm GTNN của A
Hs: x2 - x + 1 = x2 - 2.x.+ + 
 = (x - )2 + 
Vì (x - )2 > 0 với mọi x
nên (x - )2 + ≥ với mọi x
Vậy A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
Hs: A = (x - )2 + ≥ với mọi x
Dấu “=” xảy ra Û x - = 0 ĩ x = 
Vậy A đạt GTNN là khi x = 
Bài 8: a) Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
b) Tìm GTNN của A
*Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 54; 55(a,c); 56; 59(a,c)/9 (SBT)
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I và II
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chú ý khắc sâu kiến thức và rèn kĩ năng cho HS băng luyện nhiều bài tập
Ngày soạn 10/12/2009
Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu.
*Về kiến thức: - Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức điều là những biểu thức hữu tỉ.
*Về kĩ năng: - Học sinh biết biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Học sinh có khả năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
* Về thái độ : GD HS biết hệ thống tổng hợp kiến thức .
II. Phương tiện dạy học.
Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.
Học sinh: Ôn bài.
III.Tiến trình dạy học.
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Néi dung
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
( Trong giờ)
HĐ2
HĐTP2.1
Giải bài tập 58/62-SGK
- Thực hiện phép tính :
- Ta thực hiện các phép tính trên như thế nào ?
HĐTP2.2
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Thực hiện phép tính trong ngoặc trước
- 1 HS lên bảng giải
B. Bài tập luyện.
1, Bài 58/62-SGK
= 
= 
= 
= 
= 
HĐ3
HĐTP3.1
Giải bài tập 60/62-SGK
- Giá trị của biểu thức được xác định khi nào ?
- Cụ thể ở bài toán này biểu thức đã cho xác định khi nào ?
Vậy x ?
HĐTP3.2
- Khi các mẫu thức khác 0
 x 1
2, Bài 60/62-SGK
a, Giá trị của biểu thức được xác định khi 
Vậy x -1 và x 1
- Chứng minh giá trị của biểu thức được xác định và không phụ thuộc vào giá trị của biến x thì ta phải làm như thế nào?
- Vậy ta biến đổi như thế nào? 
(Gviên cho Hsinh hoạt động nhóm )
HS : Ta phải chứng tỏ giá trị của biểu thức này là một hằng số
- HS hoạt động nhóm để biến đổi biểu thức
b, 
=
=
= 
= 
= 
Vậy biểu thức A không phụ thuộc x
HĐ4
HĐTP4.1
Giải bài tập 62/62-SGK
- Phân thức đã cho có giá trị xác định khi nào ?
 x ?
HĐTP4.2
- Rút gọn phân thức được gì? Nếu B = 0 thì phân thức nào phải bằng 0 ?
- Điều đó xảy ra khi nào ?
Vậy kết luận như thế nào ?	
x2 – 5x 0
x 0 và x 5
- HS rút gọn phân thức
= 0
- HS trả lời
3, Bài 62 / 62 – SGK
Tìm x để giá trị của phân thức 
 bằng 0
Điều kiện của biến để phân thức xác định : x2 – 5x 0
x(x – 5) 0
x 0 và x 5
= = 
Nếu B = 0 thì = 0 khi x 0 và x –5 = 0 	x = 5
Do x = 5 không thỏa mãn điều kiện của biến nên không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0
HĐ5. Củng cố:
? Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức làm thế nào?
? Giá trị phân thức xác định khi nào?
Hsinh nhắc lại kiến thức.
.
*. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc nội dung SGk và vở ghi.
- Làm bài: 59, 61, 63, 64/62-SGK.
Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chú ý khắc sâu kiến thức và rèn kĩ năng cho HS băng luyện nhiều bài tập
 Kí duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17.doc