Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

hs sửa phần trắc nghiệm. Gv

 trình bày lời giải lên bảng nhắc nhở

 những sai lầm hs thường mắc phải

1. Phép tính được

 A. B.

 C. D.

2. Rút gọn biểu thức:

(2x + 4)2+2(2x + 4) (6 – 2x)+(6 – 2x)2

 A. 4x2 B. 4x + 10

 C. 100 D. kết quả khác

3. Kết quả phép tính (3x2 - 3) : (x +1) là:

 A. 3(x -1) B. 3(x +1 )

 C. x + 1 D. x –1

Câu 4 : Tập hợp các giá trị của x để 3= 15x là:

 A. B.

 C. D. kết quả khác

Câu 5 : Khai triển (3x - y)là :

 A. 9x2- 3xy +y2 B. 9x2- 6xy +y2

 C. 9x- y D. 9x+ y

Câu 6 : Tìm x biết :

 9x (1– 2x ) + 6x (3x - 2 ) = 12

 A. x =- 3 B. x = 4

 C. x = 2 D. x =- 4

Câu 7 : Biểu thức x+ x +3 có giá trị nhỏ nhất là:

 A. B. C. D.

Câu 8 : Kết quả 20xyz: 5xyz là:

 A. 4xyz B. 4xyz

 C. 4 D.kết quả khác

 Câu 9 : Chọn đúng hoặc sai

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t85
 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
 Tiết : 2 2 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Đánh giá kết quả học tập của học sinh, củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính về HĐT và phân tích đa thức thành nhân tử.
Rút kinh nghiệm giảng dạy của gv . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Chấm xong bài kiểm tra, thống kê điểm. 
 * Học sinh : Ôn tập lại kiến thức chương 
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Nhận xét chung bài làm của hs (4 phút)
 - Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.
- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài.
- Hs nghe gv nhận xét 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (15 phút) 
- - Cho hs sửa phần trắc nghiệm. Gv 
 trình bày lời giảøi lên bảng nhắc nhở 
 những sai lầm hs thường mắc phải
1. Phép tính được 
 A. B. 
 C. D. 
2. Rút gọn biểu thức:
(2x + 4)2+2(2x + 4) (6 – 2x)+(6 – 2x)2 
 A. 4x2 B. 4x + 10 
 C. 100 D. kết quả khác
3. Kết quả phép tính (3x2 - 3) : (x +1) là:
 A. 3(x -1) B. 3(x +1 ) 
 C. x + 1 D. x –1
Câu 4 : Tập hợp các giá trị của x để 3= 15x là:
 A. B. 
 C. D. kết quả khác
Câu 5 : Khai triển (3x - y)là :
 A. 9x2- 3xy +y2 B. 9x2- 6xy +y2 
 C. 9x- y D. 9x+ y
Câu 6 : Tìm x biết :
 9x (1– 2x ) + 6x (3x - 2 ) = 12
 A. x =- 3 B. x = 4 
 C. x = 2 D. x =- 4
Câu 7 : Biểu thức x+ x +3 có giá trị nhỏ nhất là :
 A. B. C. D. 
Câu 8 : Kết quả 20xyz: 5xyz là: 
 A. 4xyz B. 4xyz 
 C. 4 D.kết quả khác
 Câu 9 : Chọn đúng hoặc sai :
Câu
 Nội dung
a
b
c
d
(x – y) (y - x) = (x - y)2
- x2+10x – 25 = - (x - 5)2
-18x +36 = -18(x + 2)
- (x – 2006) 2= (2006 – x )2
- Hs đứng tại chổ trình bày cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét góp ý và sửa bài.
- Dùng HĐT số 6 hoặc qui tắc nhân đa thức với đa thức rồi thu gọn.
- Dùng HĐT số 1 rồi thu gọn.
3. Phân tích 3x2 - 3 thành nhân tử rồi thu gọn .
4. - Chuyển vế 15x
 - Đặt nhân tử chung là 3x ta được một tích bằng 0. 
 - a.b = 0 khi a = 0 hoặc b = 0
5. Aùp dụng HĐT số 2
6. Thực hiện phép nhân phân phối ờ VT rồi thu gọn tìm x.
7. Áp dụng HĐT số 1 đưa biểu thức về dạng A2 B B
8. Áp dụng qui tắc chia đơn thức cho đơn thức
9. a) Sai vì (x – y) (y - x) 
 = (x - y)[-(x – y)] = - (x – y)2
 b) Đúng vì - x2+10x – 25 
 = - (x2 - 10x + 52) = - (x - 5)2
 c) Sai vì -18x +36 = -18 (x - 2)
 d) Sai vì (x – 2006) 2= (2006 – x )2
 hoặc - (x – 2006) 2= - (2006 – x )2
1. = x3 +33
 = x3 + 27
2. (2x +4)2+2(2x +4) (6- 2x)+(6- 2x)2 
= (2x + 4 + 6 – 2x)2
= 102 = 100
3. (3x2 - 3): (x +1) = 3(x2 -1): (x +1)
= 3 (x - 1) (x + 1) : (x +1) = 3(x -1) 
4. 3= 15x 3- 15x = 0 
3x (x – 5) = 0 
5. (3x - y)
 = (3x)2 – 2.3x. y + y2
 = 9x2 - 6xy + y2
6. 9x (1– 2x ) + 6x (3x - 2 ) = 12
 9x – 18x2 + 18x2 – 12x = 12 
 -3x = 12
 x = - 4
7. x2+x +3 = x+2x.++
 =+ 
 min (x2+x +3) = 
8. 20xyz: 5xyz = 4x3y2z
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t86
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t87
 HĐ 3 : Sửa bài kiểm tra tự luận (25 phút)
Câu 1 : Rút gọn các biểu thức sau:
 (x2-1) (x +2) - (x- 2) (x2+2x+4) 
 Câu 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử : a) xy + y2 – x – y 
 b) x2 – x – 20 
- Gv nhấn mạnh lại cho hs lưu ý các dấu hiệu để áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử  bằng phương pháp nhóm và tách hạng tử.
 Câu 3: Làm tính chia
( 3x4 - 8x3 -10x2 +8x - 5): ( 3x2 -2x +1) 
- Gv nhấn mạnh cần sắp xếp đa thức trước khi thực hiện phép chia. 
Câu 4: Chứng minh :
 x2 – x + 2 > 0 , x 
- Khi nào ta có thể khẳng định một đa thức có giá trị dương ? 
- Gv yêu cầu hs lên bảng sửa bài 4 
- Gv nhận xét và chữa những sai sót của hs. 
- Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng ở bài kiểm tra và nhắc lại những sai lầm mà hs thường mắc phải trong bài. 
- Một hs trình bày lời giải lên bảng 
-.Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài vào vỡ .
- Hai hs lên bảng sửa bài 2. Hs lớp theo dõi và nhận xét
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Hs tiếp tục lên bảng giải bài 3
- Hs xem bài làm của mình, đối chiếu
 và nhận xét bài giải của bạn.
- Khi đa thức có dạng A2 + B ( B > 0)
- Một hs thực hiện yêu cầu của gv.
Câu 1 :
 (x2- 1) (x+ 2) - (x - 2) (x2+2x+4)
 = x3+ 2x2 – x - 2 - (x3 – 23 )
 = 2x2- x + 6 
Câu 2 : 
a) xy + y2 – x – y 
 = (xy + y2 ) - (x + y )
 = y (x + y ) - (x + y )
 = (x + y )(y – 1 )
b) x2 – x – 20 
 = x2 – 5x + 4x – 20
 = (x2 – 5x ) + (4x – 20)
 = x (x – 5) + 4 (x - 5)
 = (x - 5) (x +4)
-2x + 1
- 2x - 5
Câu 3: 3x4 - 8x3 -10x2 + 8x - 5 3x2 
 - 3x4 + 2x3 - x2 x2 
 - 6x3 –11x2+ 8x - 5 
 6x3 - 4x2 + 2x
 - 15x2+10x - 5
 15x2 -10x + 5
 0
 Vậy : (3x4 - 8x3 -10x2 +8x - 5)
 = ( 3x2 -2x +1) (x2 – 2x – 5) 
Câu 4: 
 x2 – x + 2 
 = x2 – 2.x.
 = (x – )2 + , x
 Vậy x2 – x + 2 > 0 , x
 t88
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Xem lại các bài tập đã sửa .
- Tiết sau qua chương 2. Xem trước bài “ Phân thức đại số ” 
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT22C1DS8.doc