Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 8 - Năm học 2010-2011

Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 8 - Năm học 2010-2011

I/ LÝ THUYẾT : ( Tổng cộng 4,0 điểm )

Câu 1: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal

- không được bắt đầu bằng chữ số (0,5 đ)

- và không được chứa dấu cách (kí tự trống) (0,5 đ)

Câu 2: Ctrl + F9 (1,0 đ)

Câu 3: Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. (1,0 đ)

Câu 4:

Byte: Các số nguyên từ 0 đến 255. (0,2 đ)

 Integer: các số nguyên từ -215 đến 215 – 1(0,2 đ)

 Real: Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng đến và số 0. (0,2 đ)

 Char: các kí tự trong bảng chữ cái. (0,2 đ)

 String: dãy gồm tối đa 255 kí tự. (0,2 đ)

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1360Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10-11.TIN8. Tiết 38 đề A
TRƯỜNG THCS	KIỂM TRA HKI
Điểm	Lời phê
Họ và tên : 	Môn : TIN HỌC 8
I/ LÝ THUYẾT : ( Tổng cộng 4,0 điểm ) 
Câu 1: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal phải thõa mãn điều kiện gì?
Câu 2: Để chạy chương trình Pascal đang soạn thảo ta ấn các phím nào?
Câu 3: Thuật toán là gì?
Câu 4: Em hãy nêu phạm vi giá trị của các kiểu dữ liệu trong Pascal?
Byte: ..
Integer: 
Real: ...
.
Char: .
String: 
II/ BÀI TẬP : ( Tổng cộng 6, 0 điểm )
Bài 1: (3,0 đ) Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của bài toán sau: Tìm các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
Bài 2: (3,0 đ) Viết chương trình tính tổng của hai số nguyên được nhập từ bàn phím.
ĐÁP ÁN
I/ LÝ THUYẾT : ( Tổng cộng 4,0 điểm ) 
Câu 1: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal 
- không được bắt đầu bằng chữ số (0,5 đ) 
- và không được chứa dấu cách (kí tự trống) (0,5 đ)
Câu 2: Ctrl + F9 (1,0 đ)
Câu 3: Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. (1,0 đ)
Câu 4: 	
Byte: Các số nguyên từ 0 đến 255. (0,2 đ)
	Integer: các số nguyên từ -215 đến 215 – 1(0,2 đ)
	Real: Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng đến và số 0. (0,2 đ)
	Char: các kí tự trong bảng chữ cái. (0,2 đ)
	String: dãy gồm tối đa 255 kí tự.	(0,2 đ)
Bài 1: 	INPUT: n số đã cho. (1,5 đ)
	OUTPUT: các số nhỏ nhất (1,5 đ)
Bài 2 (3,0 đ) 
Program CT_TINH_TOAN;
uses crt, graph;
var a, b: integer;
begin
 textbackground(blue); clrscr; textcolor(white);
 Write('hay nhap vao so thu nhat: ');read(a);
 write('so thu hai: ');read(b);
 Writeln('Tinh tong hai so nhu sau:'); delay(500);
 textcolor(yellow);
 Write(a); delay(500);write(' + '); delay(500);
 write(b); delay(500);write(' = '); delay(500);
 Write(a+b);
 delay(1000);
end.
10-11.TIN8. Tiết 38 đề B
TRƯỜNG THCS	KIỂM TRA HKI
Điểm	Lời phê
Họ và tên : 	Môn : TIN HỌC 8
I/ LÝ THUYẾT : ( Tổng cộng 4,0 điểm ) 
Câu 1: Thuật toán là gì?
Câu 2: Em hãy nêu phạm vi giá trị của các kiểu dữ liệu trong Pascal?
Byte: ..
Integer: 
Real: ...
.
Char: .
String: 
Câu 3: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal phải thõa mãn điều kiện gì?
Câu 4: Để chạy chương trình Pascal đang soạn thảo ta ấn các phím nào?
II/ BÀI TẬP : ( Tổng cộng 6, 0 điểm )
Bài 1: (3,0 đ) Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của bài toán sau: 
Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
Bài 2: (3,0 đ) Viết chương trình tính hiệu của hai số nguyên được nhập từ bàn phím. (số thứ nhất trừ số thứ hai)
ĐÁP ÁN
Câu 1: Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. (1,0 đ)
Câu 2: 	
Byte: Các số nguyên từ 0 đến 255. (0,2 đ)
	Integer: các số nguyên từ -215 đến 215 – 1(0,2 đ)
	Real: Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng đến và số 0. (0,2 đ)
	Char: các kí tự trong bảng chữ cái. (0,2 đ)
	String: dãy gồm tối đa 255 kí tự.	(0,2 đ)
Câu 3: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal 
- không được bắt đầu bằng chữ số (0,5 đ) 
- và không được chứa dấu cách (kí tự trống) (0,5 đ)
Câu 4: Ctrl + F9 (1,0 đ)
Bài 1: 	INPUT: Học sinh cua lớp. (1,5 đ)
	OUTPUT: học sinh mang họ Trần (1,5 đ)
Bài 2 (3,0 đ) 
Program CT_TINH_TOAN;
uses crt, graph;
var a, b: integer;
begin
 textbackground(blue); clrscr; textcolor(white);
 Write('hay nhap vao so thu nhat: ');read(a);
 write('so thu hai: ');read(b);
 Writeln('Tinh hieu hai so nhu sau:'); delay(500);
 textcolor(yellow);
 Write(a); delay(500);write(' - '); delay(500);
 write(b); delay(500);write(' = '); delay(500);
 Write(a-b);
 delay(1000);
 readln; readln;
end.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HK1 Tin 8.doc