Đề kiểm tra Tiếng việt 7 - Tiết 90

Đề kiểm tra Tiếng việt 7 - Tiết 90

A. Trắc nghiệm : ( 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm )

Khoanh tròn vào phương án đúng nhất

Câu 1. Câu rút gọn là câu ?

 A. Chỉ có thể vắng chủ ngữ. B. Chỉ có thể vắng vị ngữ.

 C. Có thể vắng chủ ngữ hoặc vị ngữ. D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.

Câu 2. Câu nào trong các câu sau đây là câu rút gọn ?

 A. Ai cũng phải học đi đôi với hành.

 B. Anh trai tôi luôn có tiêu chí học đi đôi với hành.

 C. Học đi đôi với hành.

 D. Rất nhiều người học đi đôi với hành.

Câu 3. Điền một từ hoặc một cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau “ Trong .ta thường gặp nhiều câu rút gọn” ?

 A. Văn xuôi. B. Chuyện cổ tích.

C. Truyện ngắn. D. Văn vần ( thơ, ca dao ).

 

doc 2 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng việt 7 - Tiết 90", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: 7 
 KIEÅM TRA TIEÁNG VIEÄT 7
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
 Điểm 
Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm : ( 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm )
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất
Câu 1. Câu rút gọn là câu ?
	A. Chỉ có thể vắng chủ ngữ.	B. Chỉ có thể vắng vị ngữ.
	C. Có thể vắng chủ ngữ hoặc vị ngữ.	D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau đây là câu rút gọn ?
	A. Ai cũng phải học đi đôi với hành.	
	B. Anh trai tôi luôn có tiêu chí học đi đôi với hành.
	C. Học đi đôi với hành.
	D. Rất nhiều người học đi đôi với hành.
Câu 3. Điền một từ hoặc một cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau “ Trong .ta thường gặp nhiều câu rút gọn” ?
	A. Văn xuôi.	B. Chuyện cổ tích.
C. Truyện ngắn.	D. Văn vần ( thơ, ca dao ).
Câu 4. Câu đặc biệt là gì ?
	A. Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ.
	B. Là câu chỉ có chủ ngữ.
	C. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ.
	D. Là câu chỉ có vị ngữ.
Câu 5. Trong các loại từ sau, từ nào không được dùng trong câu đặc biệt để bộc lộ cảm xúc?
	A. Từ hô gọi.	 C. Quan hệ từ.
	B. Từ hình thái.	D. Số từ.
Câu 6. Trong các câu sau câu nào không phải là câu đặc biệt ?
	A. Hoa sim !	B. Mưa !
	C. Câu chuyện của bà tôi.	D. Tiếng suối chảy róc rách.
Câu 7. Trạng ngữ là ?
	A. Là thành phần chính của câu.	B. Là thành phần phụ của câu.
	C. Là một biện pháp tu từ trong câu.	D. Là một trong số các từ loại của tiếng Việt.
Câu 8. Có thể phân loại trạng ngữ dựa trên cơ sở nào ?
	A. Theo các nội dung mà chúng biểu thị.
	B. Theo vị trí của chúng trong câu.
	C. Theo thành phần chính nào mà chúng đướng liền trước hay liền sau.
	D. Theo mục đích nói của câu.
Câu 9. Cụm từ nào là trạng ngữ trong câu : “Dần đi ở từ năm chửa mười hai. Khi ấy, đầu nó còn để trái đào” ( Nam Cao ) 
	A. Dần đi ở.	B. đầu nó còn để trái dào.
	C. Khi ấy.	D. từ năm chửa mười hai. 
Câu 10. Trong câu, trạng ngữ thường được ngăn cách với các thành phần chính bằng dấu phẩy, đúng hay sai ?
	A. Đúng.	B. Sai.
Câu 11. Tách trạng ngữ thành câu riêng, người nói, người viết nhằm mục đích gì?
	A. Làm cho câu ngắn gọn hơn.
	B. Để nhấn mạnh, chuyển ý hoặc thể hiện những cảm xúc nhất định.
	C. Làm cho nòng cốt câu được chặt chẽ.
	D. Làm cho nội dung của câu dễ hiểu hơn.
Câu 12. Gạch chân các bộ phận trạng ngữ trong các câu sau và cho biết bộ phận nào có thể tách thành câu riêng?
	A. Bằng trí thông minh của mình, Thỏ đã cho Cáo một bài học nhớ đời.
	B. Qua những cử chỉ uể oải của Dung, tôi biết nó không thích công việc mà mẹ nó bắt làm.
	C. Với từng ấy quyển sách, tôi có thể đọc ròng rã một tháng chưa chắc đã xong.
	D. Chị ấy là người ở đây lâu nhất, từ ngày mở công trường.
B. Tự luận : (7 điểm )
	Câu 1. ( 3 điểm ) Viết đoạn văn biểu cảm ( từ 5 đến 7 dòng ) Có sử dụng câu rút gọn và câu đặc biệt(ít nhất mỗi loại 1 câu), gạch chân dưới những câu đó.
	Câu 2. ( 4 điểm ) Viết đoạn văn nghị luận ( từ 5 đến 7 dòng ) ít nhất 2 câu có thành phần trạng ngữ, gạch chân dưới những câu đó.
Ma trận:
 Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu rút gọn: - Số câu:
 - Số điểm:
2
0,5 
0
1
0,25
0
0
0,5
1,5
3,5 2,25
Câu đặc biệt: - Số câu:
 - Số điểm:
2 
0,5 
0
1
0,25
0
0,5
1,5
3,5 
2.25
Trạng ngữ: - Số câu:
 - Số điểm:
3 0,75
3
0,75
0
0
1 4
7 
5,5
Tổng câu:
Tổng điểm:
7 1,75 
5 4,25
2 4
14 10
Đáp án chấm :
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm – mỗi câu 0,25 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
D
C
D
B
B
A
C
A
B
D
B. Phần tự luận:
Câu 1.
- Viết đoạn văn có chủ đề rõ ràng, mạch lạc ( 1 điểm )
	- Có sửa dụng câu đặc biệt và rút gọn (ít nhất mỗi loại 1 câu) đúng, phù hợp với nội dung đoạn văn ( 3 điểm )
Câu 2. 
- Viết đoạn văn nghị luận mạch lạc ( 1 điểm )
	- Có sửa dụng một số câu có trạng ngữ (ít nhất 2 câu có trạng ngữ) đúng, phù hợp (2 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT-tiết 90.doc