Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 - Chương 3 - Vũ Hoàng Sơn

Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 - Chương 3 - Vũ Hoàng Sơn

A. Phần trắc nghiệm khách quan: 8*0,5 = 4,0 điểm

 Chọn chữ các đứng trớc đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho

Câu 1: 1.5 mol CaCO3 có khối lợng là:

 A. 100g B. 150g

 C. 200g D. 250g

Câu 2: 24g cacbon có số mol là:

 A. 0,5 B. 1

 C. 1,5 D. 2

Câu 3: Tỷ khối của khí A so với khí hyđro bằng 17 lần. Khí đó là:

 A. SO2 B. H2S

 C. SO3 D. CO2

Câu 4: 0,5 mol khí Nitơ có số phân tử là:

 A. 6.1023 B. 9.1023 C. 12.1023 D. 3.1023

Câu 5 : Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với oxi tạo thành 16 gam CuO .

Khối lợng oxi cần dùng là :

 A. 3,2 gam B. 0,32 gam C. 0,4 gam D. 12,8 gam

Câu 6 : 0,25 mol CO2 có khối lợng là :

 A. 44 gam B. 11 gam C. 22 gam D. 1,1 gam

Câu 7 : ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là :

 A, 11,2 lít B. 22,4 lit C. 2,24 lít D.8lít

Câu 8 : 8 gam CuO là khối lợng của :

 A. 1mol CuO B. 0,1 mol CuO C. 0,5 mol CuO D. Tất cả đều sa

B. Phần tự luận:

Caõu 9:(1 ủieồm) Laọp phửụng trỡnh hoựa hoùc cuỷa caực phaỷn ửựng sau ủaõy:

a. ẹoỏt hoón hụùp Keừm vaứ boọt lửu huyứnh taùo thaứnh Keừm Sunfua(ZnS).

b. ẹoỏt chaựy coàn ( C2H6O) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ nửụực .

c. ẹun chaựy ủửụứng kớnh (C12H22O11) taùo thaứnh cacbon vaứ hụi nửụực.

d. ẹun chaựy khớ meõtan (CH4) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ nửụực.

Câu 10: :(1 ủieồm)

 Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố trong: CuSO4

Câu 11: :(1,5 ủieồm)

a) Lập CTHH của hợp chất có thành phần nguyên tố sau:

70% Fe và 30% O, biết khối lợng mol hợp chất là 160g

 b) Trong 3,2g oxit sắt ở trên có bao nhiêu gam sắt.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 639Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 - Chương 3 - Vũ Hoàng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra húa chương 3	(thời gian làm bài 75 phỳt)	Thầy giỏo Vũ Hoàng Sơn
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 8*0,5 = 4,0 điểm
	Chọn chữ các đứng trước đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho
Câu 1: 1.5 mol CaCO3 có khối lượng là:
	A. 100g	B. 150g
	C. 200g	D. 250g
Câu 2: 24g cacbon có số mol là:
 A. 0,5	B. 1
 C. 1,5	D. 2
Câu 3: Tỷ khối của khí A so với khí hyđro bằng 17 lần. Khí đó là:
	A. SO2	B. H2S
	C. SO3	D. CO2
Câu 4: 0,5 mol khí Nitơ có số phân tử là:
	A. 6.1023	B. 9.1023	 C. 12.1023	D. 3.1023
Câu 5 : Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với oxi tạo thành 16 gam CuO . 
Khối lượng oxi cần dùng là : 
 A. 3,2 gam B. 0,32 gam 	 C. 0,4 gam 	 D. 12,8 gam 
Câu 6 : 0,25 mol CO2 có khối lượng là : 
 A. 44 gam 	 B. 11 gam C. 22 gam D. 1,1 gam 
Câu 7 : ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là : 
 A, 11,2 lít B. 22,4 lit C. 2,24 lít D.8lít 
Câu 8 : 8 gam CuO là khối lượng của : 
 A. 1mol CuO B. 0,1 mol CuO C. 0,5 mol CuO D. Tất cả đều sa
B. Phần tự luận:
Caõu 9:(1 ủieồm) Laọp phửụng trỡnh hoựa hoùc cuỷa caực phaỷn ửựng sau ủaõy:
ẹoỏt hoón hụùp Keừm vaứ boọt lửu huyứnh taùo thaứnh Keừm Sunfua(ZnS).
ẹoỏt chaựy coàn ( C2H6O) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ nửụực .
ẹun chaựy ủửụứng kớnh (C12H22O11) taùo thaứnh cacbon vaứ hụi nửụực.
ẹun chaựy khớ meõtan (CH4) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ nửụực.
Câu 10: :(1 ủieồm) 
 Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong: CuSO4
Câu 11: :(1,5 ủieồm)
a) Lập CTHH của hợp chất có thành phần nguyên tố sau:
70% Fe và 30% O, biết khối lượng mol hợp chất là 160g
 b) Trong 3,2g oxit sắt ở trên có bao nhiêu gam sắt.
Câu 12: :(1,5 ủieồm)
 Cho 32,5 g kẽm tác dụng với dung dịch axit dư theo sơ đồ phản ứng:
	Zn + HCl -> ZnCl2 + H2
Tính thể tích khí hyđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tính số mol ZnCl2 tạo ra sau phản ứng.
Câu 14: :(1 ủieồm) 
 Xác định công thức của hợp chất của cacbon và hyđro biết khối lượng mol bằng 16g 
trong đó 75% khối lượng là cacbon.
------ Hết-----

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoa_hoc_lop_8_chuong_3_vu_hoang_son.doc