Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

- Qua kiểm tra giúp HS tự đánh giá được khả năng tiếp thu của bản thân .

- Hệ thống lại các kiến thức đó học.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp , kỹ năng làm bài kiểm tra tự luận.

3. Giỏo dục :

- Giỏo dục ý thức trung thực trong học tập .

II. Phương pháp: kiểm tra tự luận

III.Chuẩn bị :

 

doc 4 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 04 / 11 / 2010
Ngày kiểm tra : 06/ 11 / 2010
TIẾT 19 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiờu :
1.Kiến thức :
- Qua kiểm tra giỳp HS tự đỏnh giỏ được khả năng tiếp thu của bản thõn .
- Hệ thống lại cỏc kiến thức đó học.
2. Kĩ năng:
- Rốn luyện kỹ năng phõn tớch tổng hợp , kỹ năng làm bài kiểm tra tự luận. 
3. Giỏo dục :
- Giỏo dục ý thức trung thực trong học tập .
II. Phương phỏp: kiểm tra tự luận
III.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của thầy:
a. Ma trận
M Đ
ND
Mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
 1,5 đ
1,5 đ
Cõu 1
Cõu 2
1,5 đ
1,5 đ
Cõu 3
1 ,5đ
1 đ
2,5 đ
Cõu 4
1 đ
1 đ
2 đ
Cõu 5
0,5đ
1 đ
1 đ
2,5 đ
Tổng
5 đ
3 đ
2 đ
10 đ
b. Đề kiểm tra:
Mó đề 1
Cõu 1. Trỡnh bày cấu tạo và chức năng của xương dài ? ( 1,5 đ)
Cõu 2. Mỏu chảy trong hệ mạch (Động mạch, tĩnh mạch) nhờ cỏc yếu tố nào ? ( 1,5 đ).
Cõu 3. Nờu cấu tạo trong của tim? Tại sao thành tõm thất dày hơn thành của tõm nhĩ?(2,5đ)
Cõu 4.Phõn tớch đặc điểm cấu tạo của xương người thớch nghi với dỏng đứng thẳng và đi bằng 2 chõn ?( 2 điểm) 
Cõu 5.Vẽ sơ đồ truyền mỏu? Nờu nguyờn tắc truyền mỏu? Tại sao núi nhúm mỏu AB là nhúm mỏu chuyờn nhận?(2,5đ)
Mó đề 2
Cõu 1. Nờu đặc điểm và cho vớ dụ về cỏc loại khớp trong cơ thể ? ( 1,5 đ)
Cõu 2. Trỡnh bày cỏc thành phần của mỏu ? Nờu vai trũ của từng thành phần đú? ( 1,5 đ).
Cõu 3. Nờu cấu tạo , chức năng của nơron ? Phõn tớch 1 vớ dụ về phản xạ? (2,5đ)
Cõu 4.Phõn tớch đặc điểm cấu tạo của xương người thớch nghi với dỏng đứng thẳng và đi bằng 2 chõn ?( 2 điểm) 
Cõu 5.Vẽ sơ đồ truyền mỏu? Nờu nguyờn tắc truyền mỏu? Tại sao núi nhúm mỏu O là nhúm mỏu chuyờn cho ? (2,5đ)
c. Đỏp ỏn : 
Mó đề 1
Cõu 1.Cấu tạo và chức năng của xương dài (1,5đ)
* Đầu xương
- Sụn bọc đầu xương í Giảm ma sỏt trong khớp xương(0,25đ)
- Mụ xương xốp gồm cỏc nan xương hỡnh vũng cung í Phõn tỏn lực tỏc động đồng thời tạo ụ chứa tuỷ đỏ xương (0,5đ)
* Thõn xương. 
- Màng xươngí Giỳp xương phỏt triển to về bề ngang(0,25đ)
- Mụ xương cứngí Chịu lực đảm bảo vững chắc(0,25đ)
- Khoang xươngí Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em, tuỷ vàng ở người lớn(0,25đ)
Cõu 2. Mỏu chảy được trong hệ mạch chủ yếu nhờ: (1,5đ)
*Sự co bóp đẩy máu của tim(0,25đ)
* ĐM : Nhờ cơ ĐM co bóp (0,25đ)
* TM : 
- Sự co búp của cỏc cơ bắp quanh thành mạch(0,25đ)
- Sức hỳt cuả lồng ngực khi hớt vào(0,25đ)
- Sức hỳt của TN khi dón ra(0,25đ)
- Van một chiều(0,25đ)
Cõu 3(2,5đ)
*Cấu tạo trong của tim:(1,5đ)
- Tim cú 4 ngăn: 2 TN và 2 TT (0,25đ)
- Thành cơ tõm thất dày hơn thành cơ tõm nhĩ (0,25đ)
- Thành cơ tõm nhĩ & tõm thất trỏi dày hơn thành cơ tõm nhĩ & tõm thất phải(0,5đ) 
- Giữa TN với TT cú van nhĩ- thất & giữa TT với ĐM cú van động mạch => mỏu lưu thụng theo 1 chiều(0,5đ)
*Thành cơ tõm thất dày hơn thành cơ tõm nhĩ vỡ co búp mạnh hơn tạo lực lớn đẩy mỏu vào động mạch cũn tõm nhĩ co búp ớt chủ yếu nhận mỏu từ tĩnh mạch đổ về tim (1đ)
Cõu 4.Xương người thớch nghi dỏng đứng thẳng và đi lại bằng 2 chõn: (2đ)
- Tỉ lệ xương sọ/ mặt lớn í Giảm khối lượng của đầu, người thụng minh hơn thỳ(0,5đ)
- Lồi cằm ở xương mặt: phỏt triểníGúp phần hỡnh thành ngụn ngữ(0,25đ)
-Cột sống : cong 4 chỗ tạo hỡnh 2 chữ SíPhõn tỏn lực tỏc động trỏnh góy xương cột sống(0,25đ)
-Lồng ngực: rộng 2 bờn, hẹp trước sauíTạo thế cõn bằng, làm giảm trọng lượng của thõn(0,25đ)
-Xương chậu : nở rộng 2 bờníTạo thế cõn bằng(0,25đ)
-Xương bàn chõn: cong hỡnh vũmíPhõn tỏn lực tỏc động(0,25đ)
-Xương gút : phỏt triểní Làm trụ nõng đỡ cơ thể(0,25đ)
Cõu 5.
*Sơ đồ truyền mỏu:(1đ)
 A 
 ụ
 A
OúO ABúAB
 B
 ụ
 B
*Nguyờn tắc truyền mỏu:(0,5đ)
- Lựa chọn nhúm mỏu cho phự hợp (0,25đ)
- Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền mỏu(0,25đ) 
*Nhúm mỏu AB là nhúm mỏu chuyờn nhận vỡ: trong huyết tương của nhúm mỏu AB khụng cú khỏng thể α và ò nờn cho dự người cho cú khỏng nguyờn A (mỏu A), cú B( mỏu B) hay cú cả A và B(mỏu AB) thỡ người nhận là nhúm mỏu AB đều khụng bị xảy ra hiện tượng hồng cầu bị kết dớnh nờn nhận được tất cả cỏc loại mỏu theo nguyờn tắc truyền mỏu(1đ)
Mó đề 2
Cõu 1.Cỏc loại khớp (1,5đ)
- Khớp động: 2 đầu xương cú sụn , giữa là dịch khớp, ngoài là dõy chằng để cử động dễ dàng; VD: Cỏc khớp ở tay,chõn(0,5đ)
- Khớp bỏn động: Giữa 2 đầu xương cú đĩa sụn làm hạn chế cử động;VD: Khớp ở cột sống, xương lồng ngực(0,5đ)
- Khớp bất động: Cỏc xương gắn chặt bằng khớp răng cưa nờn khụng cử động được; VD: Khớp ở xương sọ, xương chậu với cột sống(0,5đ)
Cõu 2. (1,5đ)
* Mỏu gồm: 
+ Huyết tương: Lỏng, trong suốt, màu vàng chiếm 55%(0,25đ)
+ Tế bào mỏu: Đặc , đỏ thẫm, gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45%(0,25đ)
* Chức năng của cỏc thành phần của mỏu:
+ Huyết tương gồm : Duy trỡ mỏu ở trạng thỏi lỏng đồng thời tham gia vận chuyển cỏc chất trong cơ thể(0,25đ)
+ Hồng cầu : Cú Hb cú khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển từ phổi về tim tới cỏc tế bào và từ tế bào về phổi (0,25đ).
+Bạch cầu : Bảo vệ cơ thể, tạo miễn dịch(0,25đ).
+Tiểu cầu: Giải phúng enzim biến chất sinh tơ mỏu thành tơ mỏu kết thành mạng lưới ụm giữ cỏc tế bào mỏu tạo khối mỏu đụng chống mất mỏu cho cơ thể(0,25đ)
Cõu 3(2,5đ)
a) Cấu tạo nơron:
- Thõn chứa nhõn ,xung quanh thõn là tua ngắn( sợi nhỏnh) (0,25đ)
- Tua dài( Sợi trục) cú bao miờlin nối tiếp nối nơron gọi là cỳc xinỏp(0,25đ).
b) Chức năng nơron : 
- Cảm ứng: Là khả năng tiếp nhận cỏc kớch thớch và phản ứng lại cỏc kớch thớch bằng cỏch phỏt sinh xung thần kinh(0,5đ).
- Dẫn truyền xung thần kinh : Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phỏt sinh hoặc tiếp nhận về thõn nơron và truyền đi theo dọc sợi trục(0,5đ) .
c)Phõn tớch 1 vớ dụ về phản xạ: Khi chạm tay vào vật núng CQTC là da tiếp nhận thụng tin chuyển thành luồng xung thần kinh đi từ cơ quan thụ cảm đến TƯ, làm nhiệm vụ truyền thụng tin từ CQTC đến TƯ bỏo là tay chạn vật núng đến Nơron liờn lạc làm nhiệm vụ truyền thụng tin liờn lạc giữa nơron hướng tõm và nơron li tõm , sau đú truyền xung thầnh kinh đến Nơron li tõm làm nhiệm vụ truyền thụng tin điều khiển từ TƯ ra CQPƯ là cơ và xương ở tay để rụt tay lại trỏnh vật núng.(1đ)
Cõu 4.Xương người thớch nghi dỏng đứng thẳng và đi lại bằng 2 chõn: (2đ)
- Tỉ lệ xương sọ/ mặt lớn í Giảm khối lượng của đầu, người thụng minh hơn thỳ(0,5đ)
- Lồi cằm ở xương mặt: phỏt triểníGúp phần hỡnh thành ngụn ngữ(0,25đ)
-Cột sống : cong 4 chỗ tạo hỡnh 2 chữ SíPhõn tỏn lực tỏc động trỏnh góy xương cột sống(0,25đ)
-Lồng ngực: rộng 2 bờn, hẹp trước sauíTạo thế cõn bằng, làm giảm trọng lượng của thõn(0,25đ)
-Xương chậu : nở rộng 2 bờníTạo thế cõn bằng(0,25đ)
-Xương bàn chõn: cong hỡnh vũmíPhõn tỏn lực tỏc động(0,25đ)
-Xương gút : phỏt triểní Làm trụ nõng đỡ cơ thể(0,25đ)
Cõu 5(2,5đ)
*Sơ đồ truyền mỏu:(1đ)
 A 
 ụ
 A
OúO ABúAB
 B
 ụ
 B
*Nguyờn tắc truyền mỏu:(0,5đ)
- Lựa chọn nhúm mỏu cho phự hợp (0,25đ)
- Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền mỏu(0,25đ) 
*Nhúm mỏu O là nhúm mỏu chuyờn cho vỡ: trong hồng cầu của nhúm mỏu O khụng cú khỏng nguyờn A và B và nờn cho dự người nhận cú khỏng thể ò (mỏu A), cú α ( mỏu B) hay cú cả α và ò (mỏu AB) thỡ người nhận đều khụng bị xảy ra hiện tượng hồng cầu bị kết dớnh nờn nhận được tất cả cỏc loại mỏu theo nguyờn tắc truyền mỏu(1đ)
IV. Phát đề và HS làm bài.
V.Gv nhận xét và dặn dũ:
Chuẩn bị bài thực hành : Cỏc tổ chuẩn bị theo phần II- Chuẩn bị ở bài Thực hành sơ cứu cầm mỏu
Rỳt kinh nghiệm sau tiết kiểm tra:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiêt 19- S8.doc